(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Khối lượng kiến thức và thời gian bồi dưỡng
a) Khối lượng kiến thức
Chương trình có 17 chuyên đề giảng dạy và 03 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận, bao gồm:
- Phần I: Nền hành chính nhà nước, bao gồm 09 chuyên đề nhằm củng cố, bổ sung kiến thức quản lý hành chính nhà nước (kiến thức hành chính vĩ mô - kiến thức nền tảng) và 02 chuyên đề báo cáo;
- Phần II: Quản lý nhà nước theo ngành và lãnh thổ, bao gồm 02 chuyên đề: 01 chuyên đề làm rõ những nguyên tắc, yêu cầu và nội dung cơ bản phục vụ cho hoạt động quản lý nhà nước theo ngành và lãnh thổ; 01 chuyên đề báo cáo;
- Phần III: Những kỹ năng cơ bản, bao gồm 07 chuyên đề phát triển kỹ năng thực thi công vụ (kỹ năng thực hiện chức năng, thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước; kỹ năng thực hiện nhiệm vụ tổ chức và quản lý tổ chức công);
- Phần IV: Khai giảng, đi thực tế, viết tiểu luận cuối khóa, bế giảng.
b) Thời gian bồi dưỡng
Tổng thời gian bồi dưỡng là 6 tuần (30 ngày làm việc), với tổng thời lượng là 240 tiết (30 ngày x 8 tiết/ngày); trong đó:
STT | Hoạt động | Số tiết |
1 | Lý thuyết | 76 |
2 | Thảo luận, thực hành | 100 |
3 | Chuyên đề báo cáo | 16 |
4 | Ôn tập | 8 |
5 | Kiểm tra (2 lần) | 6 |
6 | Đi thực tế | 8 |
7 | Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa | 4 |
8 | Viết tiểu luận cuối khóa | 18 |
9 | Khai giảng, bế giảng và phát chứng chỉ | 4 |
Tổng số | 240 |
2. Cấu trúc chương trình
Phần I
NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
STT | Chuyên đề, hoạt động | Số tiết |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Tổng |
1 | Lý luận về hành chính nhà nước | 4 | 4 | 8 |
2 | Pháp luật trong hành chính nhà nước | 4 | 4 | 8 |
3 | Quyết định hành chính nhà nước | 4 | 4 | 8 |
4 | Tổng quan về chính sách công | 4 | 4 | 8 |
5 | Quản lý nguồn nhân lực của tổ chức hành chính nhà nước | 4 | 4 | 8 |
6 | Quản lý tài chính công | 4 | 4 | 8 |
7 | Quản lý nhà nước về cung cấp dịch vụ công | 4 | 4 | 8 |
8 | Chính phủ điện tử | 4 | 4 | 8 |
9 | Văn hóa công sở | 4 | 4 | 8 |
10 | Chuyên đề báo cáo: Cải cách hành chính ở bộ, ngành và địa phương | 4 | 4 | 8 |
11 | Chuyên đề báo cáo: Đánh giá chất lượng cung cấp dịch vụ công ở bộ, ngành và địa phương | 4 | 4 | 8 |
Tổng số | 44 | 44 | 88 |
Phần II
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH VÀ LÃNH THỔ
STT | Chuyên đề | Số tiết |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Tổng |
1 | Kết hợp quản lý nhà nước theo ngành và lãnh thổ | 4 | 4 | 8 |
2 | Chuyên đề báo cáo: Thực tiễn kết hợp quản lý nhà nước theo ngành/lĩnh vực và lãnh thổ ở Việt Nam | 8 | 4 | 12 |
3 | Ôn tập | | | 4 |
4 | Kiểm tra (lần 1) | | | 4 |
| Tổng số | 12 | 8 | 28 |
Phần III
NHỮNG KỸ NĂNG CƠ BẢN
STT | Chuyên đề | Số tiết |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Tổng |
1 | Kỹ năng thuyết trình trong hoạt động công vụ | 4 | 8 | 12 |
2 | Kỹ năng phân tích công việc | 4 | 8 | 12 |
3 | Kỹ năng lập kế hoạch trong tổ chức | 4 | 8 | 12 |
4 | Kỹ năng phân công, phối hợp trong hoạt động công vụ | 4 | 8 | 12 |
5 | Kỹ năng tổ chức và điều hành hội họp | 4 | 8 | 12 |
6 | Kỹ năng xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 4 | 8 | 12 |
7 | Kỹ năng đánh giá thực thi công vụ | 4 | 8 | 12 |
8 | Ôn tập | | | 4 |
9 | Kiểm tra (lần 2) | | | 2 |
Tổng số | 28 | 56 | 90 |
Phần IV
KHAI GIẢNG, ĐI THỰC TẾ, VIẾT TIỂU LUẬN CUỐI KHÓA, BẾ GIẢNG
STT | Hoạt động | Số tiết |
1 | Khai giảng | 1 |
2 | Đi thực tế | 8 |
3 | Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa | 4 |
4 | Viết tiểu luận cuối khóa | 18 |
5 | Bế giảng và phát chứng chỉ | 3 |
Tổng số | 34 |