(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2640/QĐ-BNV ngày 14/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ)
Chương trình được thiết kế theo hướng tiếp cận từ tổng quát đến cụ thể, được phân định thành 3 phần (Kiến thức chung, kiến thức quản lý nhà nước theo ngành và lãnh thổ, kỹ năng ). Trong mỗi phần có các chuyên đề phù hợp với đối tượng và tính chất công việc của ngạch chuyên viên. Cụ thể:
1. Khối lượng kiến thức và thời gian
a) Chương trình gồm 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, chia thành 4 phần chính:
- Phần 1: Kiến thức chung, gồm 08 chuyên đề giảng dạy và 01 chuyên đề báo cáo, với tổng thời lượng là 108 tiết;
- Phần 2: Kiến thức quản lý nhà nước đối với ngành và lãnh thổ, gồm 01 chuyên đề giảng dạy, 01 chuyên đề báo cáo, ôn tập, kiểm tra, với tổng thời lượng là 36 tiết.
- Phần 3: Các kỹ năng, gồm 07 chuyên đề, ôn tập, kiểm tra với tổng thời lượng là 122 tiết.
- Phần 4: Khai giảng, đi thực tế, viết tiểu luận thình huống, bế giảng: 54 tiết.
b) Tổng thời gian bồi dưỡng là 8 tuần (40 ngày làm việc) với tổng thời lượng là 320 tiết (8 tuần x 5 ngày/tuần x 8 tiết/ngày), trong đó:
STT | Hoạt động | Số tiết |
1 | Lý thuyết | 100 |
2 | Thảo luận, thực hành | 120 |
3 | Chuyên đề báo cáo | 24 |
4 | Ôn tập | 16 |
5 | Kiểm tra | 6 |
6 | Hướng dẫn viết tiểu luận tình huống | 4 |
7 | Viết tiểu luận tình huống | 30 |
8 | Đi thực tế | 16 |
9 | Khai giảng, bế giảng | 4 |
Tổng cộng | 320 |
2. Cấu trúc của chương trình
Phần I
KIẾN THỨC CHUNG
STT | Chuyên đề, hoạt động | Số tiết |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Tổng |
1 | Nhà nước trong hệ thống chính trị | 8 | 4 | 12 |
2 | Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | 8 | 4 | 12 |
3 | Công vụ, công chức | 8 | 4 | 12 |
4 | Đạo đức công vụ | 8 | 4 | 12 |
5 | Thủ tục hành chính nhà nước | 8 | 4 | 12 |
6 | Quản lý tài chính trong cơ quan hành chính nhà nước | 8 | 4 | 12 |
7 | Hệ thống thông tin trong quản lý hành chính nhà nước | 8 | 4 | 12 |
8 | Cải cách hành chính nhà nước | 8 | 4 | 12 |
9 | Chuyên đề báo cáo: Thực tiễn quản lý hành chính nhà nước tại bộ, ngành và địa phương | 8 | 4 | 12 |
Tổng | 72 | 36 | 108 |
Phần II
KIẾN THỨC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH VÀ LÃNH THỔ
STT | Chuyên đề, hoạt động | Số tiết |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Tổng |
1 | Tổng quan quản lý nhà nước theo ngành và lãnh thổ | 8 | 4 | 12 |
2 | Chuyên đề báo cáo: Thực tiễn quản lý nhà nước theo ngành/lĩnh vực và lãnh thổ ở Việt Nam | 8 | 4 | 12 |
4 | Ôn tập | | | 8 |
5 | Kiểm tra (lần 1) | | | 4 |
Tổng | 16 | 8 | 36 |
Phần III
CÁC KỸ NĂNG
STT | Chuyên đề | Số tiết |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Tổng |
1 | Kỹ năng quản lý thời gian | 4 | 12 | 16 |
2 | Kỹ năng giao tiếp hành chính | 4 | 12 | 16 |
3 | Kỹ năng làm việc nhóm | 4 | 12 | 16 |
4 | Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin | 4 | 12 | 16 |
5 | Kỹ năng lập và quản lý hồ sơ | 4 | 12 | 16 |
6 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 4 | 12 | 16 |
7 | Kỹ năng viết báo cáo | 4 | 12 | 16 |
8 | Ôn tập | | | 8 |
9 | Kiểm tra (lần 2) | | | 2 |
Tổng | 28 | 84 | 122 |
Phần IV
KHAI GIẢNG, ĐI THỰC TẾ, VIẾT TIỂU LUẬN, BẾ GIẢNG
STT | Hoạt động | Số tiết |
1 | Khai giảng | 2 |
2 | Đi thực tế | 16 |
3 | Hướng dẫn viết tiểu luận tình huống | 4 |
4 | Viết tiểu luận tình huống | 30 |
5 | Bế giảng | 2 |
Tổng số | 54 |